Giá bán: 41.000 VND
CHÚNG TÔI XIN CAM KẾT
+ Cung cấp sản phẩm chính hãng đa dạng và phong phú
+ Luôn luôn giá rẻ và thường xuyên có khuyến mãi giảm giá
+ Dịch vụ bảo hàng tân nơi nhanh chóng tận tụy
Mã hàng | Hình ảnh sản phẩm | Tên sản phẩm | Giá bán |
---|---|---|---|
S008032 |
![]() |
Tấm lắp ghép tường EPS 2000x500x75mm, bê tông 2 mặt 5mm | 396.000 VND |
S008031 |
![]() |
Tấm panel bê tông xốp 2000x600x75mm bê tông 2 mặt 12.5mm | 560.000 VND |
S008030 |
![]() |
Tấm bê tông nhẹ XPS 1200x600x90mm bê tông 2 mặt 7mm | 400.000 VND |
S008029 |
![]() |
Tấm bê tông nhẹ XPS 1200x600x75mm bê tông 2 mặt 12cm | 385.000 VND |
S008023 |
![]() |
Tấm bê tông xuyên sáng | 1.950.000 VND |
S008008 |
![]() |
Tấm tròn bê tông EPS đường kính 800mm | 320.000 VND |
S008007 |
![]() |
Tấm panel bê tông xốp EPS 2000x500x60mm, bê tông 2 mặt 5mm | 385.000 VND |
S008006 |
![]() |
Tấm lắp ghép tường EPS 2000x500x50mm, bê tông 2 mặt 5mm | 368.000 VND |
Thanh lam bê tông nhẹ EPS là loại vật liệu xây dựng được thiết kế để lắp ráp các tường trong công trình, được làm từ bê tông nhẹ kết hợp với hạt EPS (Expanded Polystyrene). Tấm này được sử dụng để tạo ra các bức tường vách ngăn có khả năng cách nhiệt và cách âm, đồng thời giảm tải trọng cho công trình và tiết kiệm chi phí thi công.
Cấu tạo:
Ưu điểm:
Tấm Xốp EPS Cán Vữa 2 Mặt - Có Lưới Thủy Tinh
THÔNG SỐ | GIÁ TRỊ | TIÊU CHUẨN/CHÚ THÍCH |
---|---|---|
1. Kích thước cơ bản | ||
- Chiều rộng | 50 cm (0.5 m) | Sai số ±5 mm |
- Chiều dày cốt xốp | 4.5 cm (0.045 m) | Sai số ±5 mm |
- Chiều dài | 1 m | Có thể cắt theo yêu cầu |
- Tổng chiều dày sau cán | ~5 cm | Bao gồm lớp vữa (5mm/mặt) |
2. Vật liệu | ||
- Cốt lõi | Xốp EPS mật độ cao | Khối lượng riêng: 20 kg/m³ |
- Lớp vữa phủ | Vữa xi măng polymer | Dày 5mm/mặt, chống thấm, chịu lực |
- Lưới gia cường | Lưới thủy tinh Alkali-resistant | Mesh 5x5, chống nứt |
3. Tính chất kỹ thuật | ||
- Khối lượng | ~1 kg/ cây | |
- Chịu lực nén | ≥ 5.0 MPa | Theo TCVN 7455:2013 |
- Cách nhiệt | Hệ số dẫn nhiệt: 0.038 W/mK | Giảm 60-70% nhiệt so với bê tông thường |
- Chống cháy | Class B1 (khó cháy) | Tiêu chuẩn ASTM E84 |
- Độ bền uốn | ≥0.4 MPa | Thử nghiệm theo TCVN 3118:1993 |
4. Thông số thi công | ||
- Sản lượng | 50 tấm/ngày (2 công nhân) | |
- Thời gian keo liên kết đóng rắn | 24-48 giờ | Đủ độ cứng để vận chuyển |
5. Ứng dụng | ||
- Làm chỉ len từng | Cách âm, cách nhiệt | |
- chỉ cột | Giảm tải trọng kết cấu | |
- chỉ cửa sổ | Chống ẩm, chịu lực tốt |
Tuổi thọ:
30 năm trong điều kiện thời tiết bình thường.
Có thể kéo dài khi được phủ lớp bảo vệ bề mặt.
Khả năng chịu lực:
Chịu được tải trọng phân bố đều 150-200 kg/m².
Bảo quản:
Xếp chồng tối đa 20 thanh , tránh tiếp xúc trực tiếp với nắng mưa.
An toàn:
Không chứa amiăng, đạt QCVN 16:2014/BXD về vật liệu xây dựng.
Cần xử lý chống thấm bề mặt nếu sử dụng ngoài trời.
Nên phủ lớp sơn lót trước khi hoàn thiện bề mặt.
Ứng dụng:
Thanh lam bê tông nhẹ EPS là loại vật liệu xây dựng bê tông nhẹ kết hợp với EPS, với các ưu điểm như trọng lượng nhẹ, khả năng cách nhiệt, cách âm tốt, độ bền cao và thi công nhanh chóng. Thanh lam bê tông nhẹ EPS này giúp tiết kiệm chi phí và thời gian thi công trong các công trình xây dựng.