CHÚNG TÔI XIN CAM KẾT
+ Cung cấp sản phẩm chính hãng đa dạng và phong phú
+ Luôn luôn giá rẻ và thường xuyên có khuyến mãi giảm giá
+ Dịch vụ bảo hàng tân nơi nhanh chóng tận tụy
Mã hàng | Hình ảnh sản phẩm | Tên sản phẩm | Giá bán |
---|---|---|---|
S007989 | Phụ gia làm bê tông nhẹ EPS GREEN-WALL | Liên hệ | |
S007842 | Phụ gia tảo bọt trộn tực tiếp bê tông ( bê tông sinh khí ) | Liên hệ | |
S007806 | Keo chống nứt tường, xử lý mối nối (5 lít keo + 1 lít lót+ 5 lít vữa) | Liên hệ | |
BH-ACA | Phụ gia ức chế ăn mòn kim loại trong bê tông BH-ACA | Liên hệ | |
S007740 | Phụ gia tạo dẻo bê tông -BH-VR700 | Liên hệ | |
S007739 | Phụ gia giảm nước, tạo dẻo vữa bê tông - PCE-WR-372 | Liên hệ | |
S007738 | Phụ gia giảm nước, tạo dẻo vữa bê tông - PCE-SK-700 | Liên hệ | |
S007713 | Bộ chống thấm tường (5 lít sơn lót + 5 lít sơn chống thấm ) | Liên hệ |
- Polymer tái phân tán giúp tăng độ bám dính, đàn hồi và chịu mài mòn tốt, do đó giúp liên kết hỗn hợp vữa, Beton, bột bả tốt hơn, chống nứt nẻ. Đồng thời tăng độ bền giữ nước, giúp hỗn hợp xi măng đông cứng hoàn toàn.
✅ ứng dụng: bột bả, keo dán gạch....
✅ Xuất xứ : Trung Quốc
✅ Đóng gói : 25Kg/bao
✅ Hàng sẵn trong kho Hà Nội và Sài Gòn
1. Bột trét khô: cải thiện độ bền liên kết, độ bám dính của lớp nền, tạo màng liên tục, bột trét khô không bị ảnh hưởng bởi thời tiết và độ ẩm, làm cho sản phẩm ổn định hơn, khả năng chống kiềm mạnh và hiệu quả chống thấm tuyệt vời.
2. Keo dán gạch: Có khả năng bám dính vào tường và cường độ liên kết cực kỳ chắc chắn, đây là điều cần thiết đối với các loại gạch cao cấp.
3. Chất tạo bề mặt tân trang gạch: cường độ liên kết tốt, bám chắc vào bề mặt nền của gạch và các bề mặt khác nhẵn và không thấm nước.
4. Lớp cách nhiệt tường ngoài: vữa liên kết, vữa trát và các loại vữa xây dựng khác, đặc biệt thích hợp cho các loại vữa xây dựng dẻo.
1. Nó có thể cải thiện độ bám dính, độ bền uốn, khả năng chống mài mòn và khả năng làm việc.
2. Tính linh hoạt cao và độ bền liên kết tốt.
3. Nó có hiệu suất chống thấm nước cực kỳ vượt trội.
4. Tăng độ đàn hồi của vữa và có thời gian hở lâu hơn.
5. Cung cấp cho vữa khả năng chống kiềm tuyệt vời.
Bột phân tán lại để chống thấm nước
Bột phân tán lại cho gạch và vữa trát
Bột phân tán lại để tự san lấp mặt bằng
Bột phân tán lại cho bùn tảo cát
Thành phần tác nhân chính : Chất đàn hồi polyurethane
Đặc tính : Không thấm nước
Thành phần : Chất hữu cơ
Màu sắc : Trắng
Type | RDP (ZC8003) | |
Solid Content (%) | 99 min | 99.9 |
PH | 5-7 | 6 |
Bulk Density (G/L) | 450-550 | 525 |
Ash (%) | 13±2 | 13.9 |
Average Particle Size (μm) | 100 | 100 |
Nhiệt độ chuyển thủy tinh, ºC | 14 | 1 |
Nhiệt độ tạo màng tối thiểu, ºC | 0 | 0 |
Nội dung hạt,> 300 lưới | <3% | <3% |
Tính năng | Tăng nước tốt và mềm | Tính linh hoạt mạnh mẽ và hiệu suất chi phí cao |
✅ Bột trét khô
✅ Keo dán gạch
✅ Caulk
✅ Xi măng biến tính bề mặt
✅ Vữa cách nhiệt
✅ Sơn cao su bột
✅ Vật liệu xây dựng cách nhiệt
Bột polyme phân tán lại (VAE) có thể được phân tán lại thành nhũ tương nhanh chóng sau khi tiếp xúc với nước. Do khả năng ràng buộc cao và tính chất độc đáo của chúng. Chẳng hạn như khả năng chống nước, khả năng làm việc và cách nhiệt. chúng là phạm vi ứng dụng cực kỳ rộng.
polyme phân tán lại (VAE) là một loại bột có thể tái phân tán hòa tan trong nước. Nó sử dụng rượu polyvinyl làm chất keo bảo vệ.
Bằng cách thêm bột cao su tái phân tán, hiệu suất của vữa với xi măng hoặc thạch cao làm nền có thể đáp ứng nhu cầu của các công trình xây dựng khác nhau.
Mục lục | KLD01 | KLD02 |
Loại polyme | Vinyl axetat-Veova | Vinyl axetat-Etylen |
Vẻ bề ngoài | bột trắng | bột trắng |
Keo bảo vệ | PVA | PVA |
Nội dung rắn,% wt | 99 ± 1 | 99 ± 1 |
Hàm lượng tro,% trọng lượng | 11,5 ± 2,5 | 10 ± 2 |
Mật độ khối lượng lớn, g / ml | 0,4 ± 0,1 | 0,5 ± 0,1 |
Kích thước hạt trung bình (lưới) | <300 | <300 |
Nhiệt độ chuyển thủy tinh, ºC | 14 | 10 |
Nhiệt độ tạo màng tối thiểu, ºC | 0 | 0 |
Nội dung hạt,> 300 lưới | <2% | <2% |
Tính năng | Kết dính mạnh mẽ | Tính lưu động tốt và mềm mại |
Mục lục | KLD03 | KLD04 |
Loại polyme | Vinyl axetat-Veova-Acrylic | Vinyl axetat-acrylic |
Vẻ bề ngoài | bột trắng | bột trắng |
Keo bảo vệ | PVA | PVA |
Nội dung rắn,% wt | 99 ± 1 | 99 ± 1 |
Hàm lượng tro,% trọng lượng | 9,5 ± 1,25 | 9,5 ± 1,5 |
Mật độ khối lượng lớn, g / ml | 0,45 ± 0,1 | 0,5 ± 0,1 |
Kích thước hạt trung bình (lưới) | <300 | <300 |
FLEXIBILITY - Tăng tính linh họat của các thành phần khác trong hỗn hợp
LIFE CYCLE - Tăng độ bền, kích họat tòan bộ chức năng của các lọai vật liệu
DURABILITY - Tăng khả năng chống trầy xước, bảo vệ bề mặt
Vui lòng liên hệ chúng tôi theo số điện thoại để được tư vấn chi