Chúng tôi xin đưa sự so sánh gạch bê tông nhẹ và gạch nung để quý vị nắm được ưu nhược điểm riêng của từng loại gạch này, từ đó có sự lựa chọn thích hợp nhất cho công trình của mình.
Gạch bê tông nhẹ 12 viên/m2
10x20x40cm
|
Gạch đất nung 70 viên/m2
8x8x18cm
|
THÔNG SỐ | GẠCH NUNG | GẠCH BÊ TÔNG NHẸ | ƯU ĐIỂM CỦA GẠCH BÊ TÔNG NHẸ |
Công nghệ sản xuất | Dùng đất nông nghiệp gây ôi nhiệm môi trường |
xi măng + cát + tro bay + nước + phụ gia ( trộn đều ) |
Tốt cho môi trương Không gây ô nhiệm Gạch siêu nhẹ có thể sản xuất tại công trường |
Tỷ trọng kg/m3 | 1200 kg -1800 kg | 400kg - 900 kg | Gạch bê tông nhẹ giảm thép kết cấu móng 15% |
Số viên gạch/m3 | 868 viên/m3 khích thước 8x8x18cm |
120 Viên /m3 kich thước 10c20c40cm |
Tốn ít vữa xây và rút ngắn thời gian xây |
Số viên gạch /m2 | 70 viên /m2 | 12.5 viên /m2 | 1 viên gach nhẹ = 5.6 viên gạch đất nung => xây nhanh hơn |
Trọng lượng kg | 1 viên gạch đất nung 8x8x18 cm = 1.5 kg |
1 viên gạch bê tông nhẹ 10x20x40 cm = 6.5 kg |
5.6 viên gạch đất nung nặng hơn 1 viên gạch bê tông nhẹ |
Trọng lượng /m2 tường ( chưa tính vữa xây ) |
105 kg | 70 kg | Gạch đất nung nặng hơn 150 % |
Trọng lượng /m2 tường xây tô ( trát ) ( kg ) |
180kg | 100kg | Giảm gần phân nữa trọng lượng tường nên giảm tại kết cấu nhiều |
Dẫn nhiệt ( W/2mk ) | 0.841 | 0.151 | Cách nhiệt và lạnh tốt hơn, tiết kiểm điện, giảm chi phí tiền điện cho máy lạnh 50% |
Cách âm ( db ) | +28 | +43 | Cách âm tốt hơn, giảm ồn do các thiết bị bên ngoài gây nên |
Chống cháy | 1 -2 giờ | 4 giờ | Thời gian chống cháy khi họa hoạn là rất quan trọng |
Độ chính xác chiều dày gạch (mm) | Không tiêu chuẩn | +- 1 | Gạch được đổ theo khuôn ,nên kích thước rất đều, giảm phần vữa xây tô tường |
Lắp ráp đường điện,nước, đóng đinh trực tiếp lên tường | Khó khăn | Dễ dàng | Thao tác nhanh, dễ dàng |
Tốc độ xây ( m2/ngày ) | 8 -12 m2 | 25 m2 | tốc độ xây nhanh gấp đôi để hoàn tất tường |
Bễ, nứt, gãy | 5 - 10% | < 2% | Giảm hư hỏng, vẫn chuyển dễ dàng |
Vữa xây | Tiêu chuẩn | Tiêu Chuẩn | Dùng vữa xây thồng thường, kết dính dễ dàng do cùng gốc xi măng |
Dùng Hồ tô ( trát ) | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Như nhau, không kác biệt |
Bề dày lớp hồ xây và tô (cm ) | 2.0 - 3.0 cm | 0.5 - 1.0 cm | Lớp hồ mỏng hơn, tiết kiểm vật tư hơn |
Ứng dụng trong tương lai | Càng giàn | Càng tăng | Khuynh hướng sự dụng này càng nhiều |
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thông số |
Tỷ trọng khô | Kg/m3 | <700 |
Cường độ nén trung bình | MPa | >3.5 |
Sức treo tại điểm | Kg | >150 |
Độ co khô | mm/m | <0.2 |
Khả năng chống va đập | % | >2.5 |
Khả năng chịu uốn | % | >1.5 |
Cách âm tốt , tường dày 100mm đạt 40db | |
Cách nhiệt tốt W/m.K = 0.175 | |
Chống cháy | |
Giử ấm ngôi nhà , khi thời tiết lạnh, chống băng giá |
|
Chống thấm | |
Gạch bê tông nhẹ, nội trên nước ( tỷ trong < 1000kg ) |
|
Dễ đóng đinh | |
Dễ cắt | |